×

Xem Ngày 7/11/2024 là ngày tốt hay xấu?

Lý do bạn cần xem ngày 7/11/2024 là ngày tốt hay ngày xấu?

Với những công việc quan trọng của bản thân hay của gia đình ai cũng đều tìm đến việc xem ngày tốt để tìm ra được ngày phù hợp với thân chủ hi vọng mang lại những may mắn và sự thuận lợi trong công việc. Nếu bạn muốn xem ngày 7 tháng 11 năm 2024 có hợp với bản mệnh của mình, thì đây lại là một ẩn số hiện bạn băn khoăn. Xem ngày tốt xấu rất quan trọng nó liên quan trực tiếp đến kết quả công việc.

Cách xem ngày tốt xấu theo tháng trên công cụ

Coiboi.com.vn đã phát triển công cụ xem ngày tốt dựa theo tháng bằng những phân tích chính xác về Can Chi Ngũ Hành theo bản mệnh để đưa ra kết quả chính xác và nhanh nhất cho người dùng.
Đầu tiên bạn cần lựa chọn công việc mình cần làm
Sau đó nhập tháng, năm bạn dự định làm
Click chuột vào xem ngày tốt từng công việc
Hệ thống sẽ trả về kết quả chính xác về ngày tốt, ngày xấu tương ứng với công việc mà bạn định thực hiện. Mong rằng với kết quả công cụ mang lại bạn sẽ có những kế hoạch để thực hiện công việc một cách tốt nhất.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : ất hợi

- Tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp Âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khác >>> Xem ngày tốt cưới hỏi trong tháng 11 năm 2024

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Xem thêm: Lấy lá số tử vi là bình giải Miễn Phí

Lịch âm dương tháng 11 năm 2024

1
Kỷ Tỵ

2
Canh Ngọ

3
Tân Mùi

4
Nhâm Thân

5
Quý Dậu

6
Giáp Tuất

7
Ất Hợi

8
Bính Tý

9
Đinh Sửu

10
Mậu Dần

11
Kỷ Mão

12
Canh Thìn

13
Tân Tỵ

14
Nhâm Ngọ

15
Quý Mùi

16
Giáp Thân

17
Ất Dậu

18
Bính Tuất

19
Đinh Hợi

20
Mậu Tý

21
Kỷ Sửu

22
Canh Dần

23
Tân Mão

24
Nhâm Thìn

25
Quý Tỵ

26
Giáp Ngọ

27
Ất Mùi

28
Bính Thân

29
Đinh Dậu

30
Mậu Tuất

Gửi câu hỏi

anh
Chọn chuyên mục:
Tiêu đề câu hỏi
  Đăng ẩn danh

Tin nổi bật